*



Bạn đang xem: Giải đáp ý nghĩa tên an di siêu độc để đặt cho bé yêu

Bộ 40 宀 miên <3, 6> 安安 an, yênān(Danh) Sự yên ổn, hoàn cảnh thư thái, thích nghi. ◎Như: cư an tư nguy 居安思危 lúc ở yên nghĩ đến lúc nguy khốn, chuyển nguy vi an 轉危為安 chuyển nguy thành yên. ◇Luận Ngữ 論語: Quân tử thực vô cầu bão, cư vô cầu an 君子食無求飽, 居無求安 (Học nhi 學而) Người quân tử ăn không cầu được no thừa, ở không cần cho sướng thích.(Danh) Gọi tắt của an phi tha mệnh 安非他命 amphetamine. ◎Như: hấp an 吸安 hút amphetamine.(Danh) Lượng từ: gọi tắt của chữ an bồi 安培 am-pe (ampère, đơn vị đo cường độ dòng điện).(Danh) Họ An.(Tính) Yên, lặng, tĩnh. ◎Như: bình yên 安寧 an toàn, tọa lập bất an 坐立不安 đứng ngồi không yên. (Tính) Ổn định, yên ổn. ◎Như: sinh hoạt an ổn 生活安穩 đời sống ổn định.(Động) Làm cho ổn định. ◎Như: trừ bạo an lương 除暴安良 diệt bạo làm cho dân lành được ổn định, an phủ 安撫 phủ dụ mang lại yên, an ủy 安慰 yên ủi.(Động) Bắc, lắp, thiết trí. ◎Như: an điện đăng 安電燈 lắp đèn điện.(Động) Khép vào (tội). ◎Như: an tội danh 安罪名 khép vào tội.(Động) Định, có ý làm. ◎Như: nhĩ an đích thị thập ma tâm? 你安的是什麼心 anh định làm cái gì đây? (nghĩa xấu).(Động) quen thuộc, thành tập quán. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: Chu xa chi thủy kiến dã, tam thế nhiên hậu an đưa ra 舟車之始見也, 三世然後安之 (Tiên thức lãm 先識覽) Thuyền xe mới đầu thấy vậy, bố đời sau mới thành quen thuộc.(Phó) Há, há sao. Cũng như khởi 豈. ◎Như: an năng như thử 安能如此 há được như thế sao?(Đại) Sao, sao vậy, đâu. ◎Như: ngô tương an ngưỡng 吾將安仰 ta hầu ngưỡng vọng vào đâu, nhi kim an tại 而今安在 mà ni còn ở đâu? ◇Tô Mạn Thù 蘇曼殊: Kim tịch nguyệt hoa như thủy, an tri minh tịch bất hắc vân ái đãi domain authority 今夕月華如水, 安知明夕不黑雲靉靆耶 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記) Đêm ni trăng hoa như nước, biết đâu đêm mai mây đen lại chẳng kéo về mù mịt?(Liên) Bèn, vì chưng vậy, bởi thế. ◇Tuân Tử 荀子: Ủy nhiên thành văn, dĩ thị bỏ ra thiên hạ, nhi bạo quốc an tự hóa hĩ 委然成文, 以示之天下, 而暴國安自化矣 (Trọng Ni 仲尼) Uyển chuyển thành văn, để báo đến thiên hạ biết, vì đó mà nước tàn bạo tự cảm hóa vậy.§ Ghi chú: Còn đọc là yên.1. <保安> bảo an 2. <公安> công an 3. <安人> an nhân 4. <安全> bình yên 5. <安分> yên phận 6. <安分守己> yên phận thủ kỉ 7. <安危> an nguy 8. <安命> an mệnh 9. <安土> an thổ 10. <安在> an trên 11. <安坐> an tọa 12. <安堵> an đổ 13. <安好> an hảo 14. <安宅> an trạch 15. <安定> an định 16. <安家> an gia 17. <安宿> an túc 18. <安寧> bình yên 19. <安居樂業> an cư lạc nghiệp 20. <安常> an thường xuyên 21. <安得> an đắc 22. <安心> yên tâm 23. <安息> an tức 24. <安慰> an ủy 25. <安排> an bài xích 26. <安撫> an đậy 27. <安枕> an chẩm 28. <安樂> an nhàn 29. <安民> an dân 30. <安然> an nhiên 31. <安眠藥> an miên dược 32. <安知> an tri 33. <安神> an thần 34. <安禪> an thiền 35. <安穩> an ổn 36. <安素> an tố 37. <安置> an trí 38. <安能> an năng 39. <安舒> an thư 40. <安葬> mai táng 41. <安處> an xử 42. <安貧> an xấu 43. <安貧樂道> an bần lạc đạo 44. <安身> an thân 45. <安逸> an dật 46. <安適> an thích hợp 47. <安邊> an biên 48. <安邦> an bang 49. <安閒> thư nhàn 50. <安静> an tĩnh 51. <居安思危> cư an tư nguy 52. <居無求安> cư vô cầu an 53. <平安> bình an 54. <招安> chiêu an 55. <苟安> cẩu an
*
*

Ý nghĩa của tên Linh - Là một chiếc tên đẹp, biểu hiện sự thanh cao cũng giống như thái độ nhã nhặn, làm cho nhiều người yêu mến và quý trọng. Trong bài viết này sẽ chia sẻ đến bố mẹ cách viết tên đệm, biệt danh dành cho những người tên Linh xuất xắc và lạ mắt nhất.


Giới tính: Giới tínhName
Generator/Boy
Girl
Images/icon1.png> Giới tínhName
Generator/Boy
Girl
Images/icon1.png>

Tên An là một chiếc tên nhẹ nhàng và có ý nghĩa sâu sắc an lành, lặng bình giống hệt như chính cỗ chữ viết ra nó. Khi để tên An mang lại con, chính là lúc mẹ mong ước con có một số trong những mệnh may mắn, tránh phần đông tai ương tác hại và luôn luôn có sự yên bình cần thiết.


Các tên gần giống

Tên giới tính Ý nghĩa
An An Giới tính: Giới tínhName
Generator/Boy
Girl
Images/icon2.png>
An An nghĩa là sự việc bình yên giỏi đối, chỉ vào đối tượng người sử dụng may mắn, hạnh phước
Bằng An Giới tính: Giới tínhName
Generator/Boy
Girl
Images/icon2.png>
bằng An là từ đọc trại của Bình An, chỉ vào sự yên ổn
Bảo An Giới tính: Giới tínhName
Generator/Boy
Girl
Images/icon2.png>
"Bảo" có nghĩa là bảo vật, "báu vật", thứ khôn xiết quý giá. "An" tức là bình an,an lành.Khi khắc tên này mang lại bé, phụ huynh đã thể hiện sự sung sướng và thân thương vô bờ bến với bé nhỏ và mong bé xíu sẽ bao gồm một cuộc sống đời thường bình an, hạnh phúc.
Bình An Giới tính: Giới tínhName
Generator/Boy
Girl
Images/icon1.png> Giới tínhName
Generator/Boy
Girl
Images/icon2.png>
với "Bình An" cha mẹ mong nhỏ có cuộc sống bình an, êm đềm, sẽ không gặp bất kể sóng gió hay băn khoăn nào
Cẩm An Giới tính: Giới tínhName
Generator/Boy
Girl
Images/icon2.png>
cùng với "Cẩm" có nghĩa là đa màu sắc, "An" là an lành, yên ổn bình, ý muôn nói một cuộc sống thường ngày yên ổn, hạnh phúc, không tồn tại sóng gió; với thương hiệu "Cẩm An" với ý hy vọng con mang vẻ đẹp nhiều màu sắc sắc, nữ tính và tinh tế.
Cát An Giới tính: Giới tínhName
Generator/Boy
Girl
Images/icon2.png>
cat là giỏi lành. Cat An là người bình an, tốt đẹp
Dạ An Giới tính: Giới tínhName
Generator/Boy
Girl
Images/icon2.png>
"Dạ" tức thị ban . Tên "An" nhẹ nhàng với có ý nghĩa an lành, im bình hệt như chính bộ chữ viết ra nó. Tên "Dạ An" gợi lên bức tranh vẻ đẹp về đêm tĩnh lặng và lặng bình, sinh sản nên cảm giác thoải mái, dễ dàng chịu. Thương hiệu này thường được đặt cho nhỏ bé gái với ước muốn con sẽ luôn xinh đẹp, dễ thương, thông minh với thích nghi với mọi hoàn cảnh sống.
Dân An Giới tính: Giới tínhName
Generator/Boy
Girl
Images/icon1.png>
Tên con thể hiện khao khát cầu ao ước quốc thái dân an, thế gian thái bình. Chọn cho bé cái thương hiệu "Dân An", ba mẹ mong ước con có suộc sống an lành, yên ổn, hướng thiện để sở hữu tương lai sáng lạn...
Đăng An Giới tính: Giới tínhName
Generator/Boy
Girl
Images/icon1.png>
"Đăng" nghĩa là ngọn đèn của sự việc soi sáng & tinh anh. Thương hiệu "An" là tên gọi nhẹ nhàng và có ý nghĩa an lành, yên ổn bình giống như chính cỗ chữ viết ra nó. Đặt tên bé là "Đăng An", thể hiện rằng bé như ánh sáng của hòa bình, của an lành, có trí tuệ sáng suốt để có tương lai sáng lạn...
Di An Giới tính: Giới tínhName
Generator/Boy
Girl


Xem thêm: 6 Cách Mở Rượu Vang Không Cần Dụng Cụ Tiện Ích Cho Người Sử Dụng

Images/icon2.png>
"Di" tức thị vui vẻ, sung sướng. Tên "An" dịu nhàng và có chân thành và ý nghĩa an lành, yên bình hệt như chính cỗ chữ viết ra nó. Vì vậy khi đặt tên "Di An" mang đến con, phụ huynh hi vọng cuộc sống đời thường của con luôn luôn đầy ắp thú vui và giờ cười, con có một trong những mệnh may mắn, bình an.