Dạy tiếng Anh cho trẻ em qua các câu đố vui về động vật là phương pháp học khá thú vị. Trẻ nhỏ thường rất yêu động vật, nên những câu hỏi đoán tên động vật sẽ giúp trẻ thích thú hơn với việc học hơn. Không chỉ vậy bé còn học được thêm các từ Tiếng Anh liên quan, ba mẹ cũng tham khảo cách học đơn giản mà vui nhộn này nhé!

*

1. Thảo luận về con vật

Để bắt đầu học tiếng Anh qua các câu đố ba mẹ cần cho con quan sát tranh và hỏi con xem đó là con vật gì, màu sắc, đặc điểm chạy nhanh chậm, sống ở đâu,... qua các câu hỏi đơn giản ví dụ như: 

What animal is it? Đây là con gì? => It’s a/an…What color is it? Nó có màu gì? => It’s…What can it do? Nó có thể làm gì? => It can run/swim/jump…Where does it live? Nó sống ở đâu => It lives in/on…What does it eat? Nó ăn cái gì? => It eats…How does it look? Trông nó như thế nào? => It’s big/small/long/short/…What sound does it make? Nó kêu như thế nào? => It says…

Nếu con ko trả lời được, ba mẹ chủ động đưa ra câu trả lời và yêu cầu con nhắc lại. Dần dần từ đó bé sẽ nắm được tên các động vật và các đặc tính cơ bản nổi bật của con vật đó. Việc này không chỉ giúp các bé học các danh từ chỉ động vật mà còn học được thêm về các tính từ về màu sắc, các động từ, … bé cũng dần dần nắm được cách đặt câu hỏi và cách trả lời đầy đủ. Đây sẽ nền tảng cơ bản để bé học tập sau này.

Bạn đang xem: Câu đố tiếng anh về con vật

*

2. Tập đọc các câu đố ngắn về động vật

Sau khi thảo luận về con vật xuất hiện trong bức tranh xong rồi, ba mẹ cùng con tập đọc. Nếu con chưa biết đọc, ba mẹ đọc mẫu trước 1 lần. Khi đọc ba mẹ nhớ chỉ tay vào từng chữ, sau đó đọc tiếp lần 2 và yêu cầu con chỉ tay vào từng từ trong lúc nghe. Từ lần thứ 3, ba mẹ yêu cầu con đọc cùng. Lặp đi lặp lại khoảng 5-7 lần.

Nếu con đã biết đọc cơ bản, ba mẹ nhắc con đọc kết hợp chỉ tay vào từ. Sau khi con đọc xong, ba mẹ chỉ ra những từ chưa đúng và sửa lỗi. Yêu cầu con đọc thêm 2-3 lần.

Sau đó ba mẹ cùng bé luyện nói lại các nội dung trong bài thông qua ngôn ngữ cơ thể. Ví dụ khi nói I have four legs, ba mẹ giơ 4 ngón tay và chỉ vào chân mình. Khi nói I can run fast, ba mẹ thực hiện động tác chạy. Khi nói I can lay eggs hoặc I like to eat hay, ba mẹ vẽ hình ảnh quả trứng hoặc cỏ khô ra giấy và giơ cho con xem,… cách này sẽ giúp bé tưởng tượng và ghi nhớ bằng cả 2 bán cầu não.

4. Trò chơi câu đố. 

Sau khi đã đọc được từ 3 bài trở lên, ba mẹ có thể ôn tập cho con bằng cách đặt câu đố Who am I? Cụ thể, ba mẹ dùng ngôn ngữ cơ thể để diễn đạt lại các nội dung của bài đọc, khi kết thúc thì hỏi con Who am I?

Trong bài viết này, KISS English sẽ cùng các bạn tìm hiểu các câu đố tiếng Anh về con vật hay và thú vị. Hãy theo dõi nhé. 

Xem ngay cách học từ vựng siêu tốc và nhớ lâu tại đây nhé: 


Video hướng dẫn cách học từ vựng siêu tốc | Ms Thuỷ KISS English

Học tiếng anh qua các câu đố vui là một cách học vô cùng thú vị và hiệu quả. Vừa giải trí, vừa học tiếng anh lại được mở mang kiến thức. Trong bài viết này, KISS English sẽ cùng các bạn tìm hiểu câu đố tiếng anh về con vật. Hãy theo dõi nhé. 


Câu Đố Tiếng Anh Về Con Vật Cho Trẻ Em

Dưới đây là một số câu đố tiếng anh về con vật hay cho trẻ em mà KISS English muốn chia sẻ với bạn.

*
Câu Đố Tiếng Anh Về Con Vật Cho Trẻ Em

Câu đố đơn giản

1. If I sit down, I am high; if I stand up, I am low.

2. I have four legs. I am a pet. I hate dog. I make mouse scared.

3. I can swim. I have two legs. I have wings. I quack.

4. I have four legs. You can ride me. I have tusks. I have a long nose.

5. I have feathers. I also have wings but I don’t fly. I love to swim in icy water.

6. I swim in a lake while asleep and awake. My name rhymes with “dish”.

7. My home is a nest. Flying is what I like to do best. My name rhymes with “word”.


8. I like to make honey on days that are sunny. My name rhymes with “tree”.

9. My wool can keep you cozy and warm even during a winter storm. My name rhymes with “deep”.

10. I live in Africa. I am yellow and brown. I eat leaves. I have a long neck. What am I?

Đáp án:

1. Khi tôi ngồi thì tôi cao, khi đứng thì lại thấp. => Con chó – dog

2. Tôi có 4 chân. Tôi là thú cưng. Tôi ghét chó. Bọn chuột rất sợ tôi. => Con mèo – cat

3. Tôi biết bơi. Tôi có 2 chân. Tôi có cánh. Tôi kêu quác quác. => Con vịt – duck

4. Tôi có 4 chân. Bạn có thể cưỡi lên tôi. Tôi có ngà. Tôi có chiếc mũi rất dài. => Con voi – elephant


5. Tôi có bộ lông. Tôi cũng có cánh nhưng chẳng thể bay. Tôi thích bơi trong nước đá. => Con chim cánh cụt

6. Tôi bơi trong hồ cả lúc ngủ lẫn thức. Tên tôi vần với từ “dish”. => Con cá – fish

7. Nhà của tôi là một cái tổ. Điều tôi thích làm nhất là bay. Tên của tôi vần với từ “word”. => Con chim – bird

8. Tôi thích làm ra mật vào những người trời nắng. Tên của tôi vần với từ “tree”. => Con ong – bee

9. Len của tôi có thể giữ cho bạn ấm áp thậm chí trong mùa đông buốt giá. Tôi của tôi vần với từ “deep”. => Con cừu – sheep

10. Tôi sống ở Châu Phi, tôi màu vàng và nâu. Tôi ăn lá. Tôi có cái cổ dài. Tôi là gì? – Hươu cao cổ.

Câu đố vui trí tuệ

1. I have no sword, I have no spear, yet rule a horde which many fear, my soldiers fight with wicked sting, I rule with might, yet am no king. What am I?

(a queen bee)

2. If this animal is killed off, all of it’s species destroyed; it becomes extinct, in a year, the species will be back. What animal is it?

(a butterfly)

3. If a man would carry my burden – He would break his back I am not rich But leave silver in my track

(a snail)

4. I move without wings, between silken strings, I leave as you find, my substance behind. What am I?

(a spider)

5. What peels like an onion but still remains whole?

(a lizard)

6. I am a strange creature, Hovering in the air, Moving from here to there, With a brilliant flare. Some say I sing, But others say I have no voice, So I just hum-as a matter of choice.

Xem thêm: Thợ Đắp Phù Điêu Thạch Cao Ngoài Trời Đẹp, Mẫu Phù Điêu Ngoài Trời

(a humming bird)

7. Creeping on its belly, curled into a ring. Eyes forever open, beware its lethal sting.

(a snake)

8. A guy always in armor, But never been at war. Sleeps in armor, walks in armor. Slow he is, but heavy is the armor. No sword, no bow, spear. Who is it?

(a turtle)

Top Những Câu Đố Tiếng Anh Về Con Vật 

Sau đây là một số câu đố tiếng Anh về con vật kiểm tra sự hiểu biết của các bạn.

*
Top Những Câu Đố Tiếng Anh Về Con Vật 

Question 1: How do polar bears greet each other? (Gấu Bắc Cực chào nhau như thế nào?)

Answer: By touching noses (Bằng cách chạm vào mũi)

Question 2: What do you call a female peacock? (Bạn gọi một con công cái là gì?)

Answer: A peahen

Question 3: What American president kept raccoons in the White House? (Tổng thống Mỹ nào đã nuôi gấu trúc trong Nhà Trắng?)

Answer: Calvin Coolidge

Question 4: How many times per second can a honey bee flap its wings? (Một con ong mật có thể vỗ cánh bao nhiêu lần trong một giây?)

Answer: 200

Question 5: What do Toucans toss back and forth with their beaks as part of their mating ritual? (Những gì Toucans ném qua lại bằng mỏ của họ như một phần của nghi lễ giao phối của họ?)

Answer: A piece of fruit

Question 6: What is the only primate besides humans that can have blue eyes?( Loài linh trưởng duy nhất ngoài con người có thể có mắt xanh là gì?)

Answer: Blue-eyed black lemurs (Vượn cáo đen mắt xanh)

Question 7: A “Pandemonium” is a group of what kind of animals? (“Pandemonium” là một nhóm của những loại động vật nào?)

Answer: Parrots (Vẹt)

Question 8: What is the only species where the male gives birth? (Đâu là loài duy nhất mà con đực sinh con?)

Answer: Seahorses (Cá ngựa)

Question 9: What is the largest species of bird? (Loài chim lớn nhất là loài chim nào?)

Answer: The common ostrich (Con đà điểu thông thường)

Question 9: What is the only kind of animal (other than man) that is known to have rituals around death? (Loại động vật duy nhất (ngoài con người) được biết là có nghi lễ xung quanh cái chết là gì?)

Answer: Elephants (Voi)

Question 10: Where do butterflies have their taste buds? (Do đâu mà bướm có vị giác?)

Answer: In their feet (Trong đôi chân của họ)

Question 11: How do sea otters keep from drifting apart while they sleep? (Làm thế nào để rái cá biển không bị trôi dạt vào nhau khi chúng ngủ?)

Answer: By holding each other’s paws (Bằng cách cầm chân nhau)

Question 12: What kind of sea creature can be broken in five pieces and still survive? (Loại sinh vật biển nào có thể bị gãy làm năm mảnh mà vẫn sống sót?)

Answer: Starfish (Sao biển)

Question 13: How many legs do shrimp have? (Tôm có mấy chân?)

Answer: Ten

Question 14: What color is polar bear fur? (Lông gấu Bắc Cực có màu gì?)

Answer: Polar bear hair is colorless. (Không màu.)

Question 15: What animal has 300 teeth? (Con gì có 300 răng?)

Answer: Leeches (Đỉa)

Question 16: What do you call a group of crows? (Bạn gọi một nhóm quạ là gì?)

Answer: A murder of crows (Bầy quạ)

Question 17: What is the only type of animal that has the ability to live forever? (Đâu là loại động vật duy nhất có khả năng sống mãi mãi?)

Answer: A type of jellyfish (Một loại sứa)

Question 18: What kind of animal can only eat upside down? (Loại động vật nào chỉ có thể ăn lộn ngược?)

Answer: Flamingos (Hồng hạc)

Question 19: How do prairie dogs greet each other? (Chó thảo nguyên chào nhau như thế nào?)

Answer: By kissing (Bằng cách hôn)

Question 20: How do honeybees tell each other where they found the best pollen? (Làm thế nào để những con ong mật nói với nhau nơi chúng tìm thấy phấn hoa tốt nhất?)

Answer: By dancing (Bằng cách khiêu vũ)

Question 21: What kind of animal uses a pebble to propose? (Con vật nào dùng hòn sỏi để cầu hôn?)

Answer: Penguins – Chim cánh cụt

Question 22: What do you call a female dragonfly? (Bạn gọi chuồn chuồn cái là gì?)

Answer: A damselfly

Question 23: What type of farm animal has best friends? (Loại động vật trang trại nào có những người bạn tốt nhất?)

Answer: Cows (Bò)

Question 24: What is the national bird of the USA? (Loài chim quốc gia của Hoa Kỳ là gì?)

Answer: The bald eagle (Con đại bàng hói)

Question 25: What does the color of mane signify on lions? (Màu sắc của bờm biểu thị điều gì trên sư tử?)