Khối Khoa học Sức khoẻ Khối Quản trị Luật – Kinh tế Khối Kỹ thuật – Công nghệ Khối Mỹ thuật – Nghệ thuật Khối Xã Hội-NV
Đã hết thời gian đăng ký xét tuyển Đại học Chính quy 2022. Thí sinh xét tuyển 2023 vui lòng quay lại sau!!!
THÔNG TIN ĐĂNG KÝ
Ví dụ: Thông tin tên trường đúng sẽ có dạng: 02040 - THPT Nguyễn Khuyến - 50 Thành Thái, P.12, Q.10
Đăng ký xét tuyển các ngành Năng khiếu: Thiết kế đồ họa, Thiết kế nội thất, Kiến trúc, Thanh nhạc, Piano, Diễn viên, Quay phim, Đạo diễn, Giáo dục mầm non tại đây!
Chọn tên ngành - mã ngành 1 Dược học - 7720201 Điều dưỡng - 7720301 Công nghệ sinh học - 7420201 Công nghệ Kỹ thuật Hóa học - 7510401 Công nghệ Thực phẩm - 7540101 Quản lí Tài nguyên và Môi trường - 7850101 Kỹ thuật Xây dựng - 7580201 Kỹ thuật Điện, Điện tử - 7510301 Công nghệ Kỹ thuật Cơ Điện tử - 7510203 Công nghệ Kỹ thuật Ô tô - 7510205 Công nghệ Thông tin - 7480201 Kế toán - 7340301 Tài chính - Ngân hàng - 7340201 Quản trị Kinh doanh - 7340101 Quản trị Nhân lực - 7340404 Luật Kinh Tế - 7380107 Quản trị Khách sạn - 7810201 Quản trị Nhà hàng và DV Ăn uống - 7810202 Việt Nam học - 7310630 Ngôn ngữ Anh - 7220201 Ngôn ngữ Trung Quốc - 7220204 Y học Dự phòng - 7720110 Y khoa - 7720101 Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp - 7520118 Kỹ thuật Y sinh - 7520212 Vật lý Y Khoa - 7520403 Đông Phương Học - 7310608 Kỹ thuật xét nghiệm y học - 7720601 Du lịch - 7810101 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng - 7510605 Quan hệ công chúng - 7320108 Tâm lý học - 7310401 Thương mại điện tử - 7340122 Tiếng Việt và VH Việt Nam - 7220101 Truyền thông đa phương tiện - 7320104 Marketing - 7340115 Kinh doanh quốc tế - 7340120 Quan hệ quốc tế - 7310206 Kỹ thuật phần mềm - 7480103 Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu - 7480102 Chưa Rõ - 9999001 Kinh tế số - 73401011 Tài chính số - 73402011 Tin sinh học - 74202011 Quản trị công nghệ sinh học - 74202012 Quản trị Kinh doanh - Hệ quốc tế - 7340101_QT Kế toán - Hệ quốc tế - 7340301_QT Quản trị Khách sạn - Hệ quốc tế - 7810201_QT Luật Kinh Tế - Hệ quốc tế - 7380107_QT Công nghệ Thông tin - Hệ quốc tế - 7480201_QT Công nghệ Kỹ thuật Ô tô - Hệ quốc tế - 7510205_QT Logistic và quản lý chuỗi cung ứng - Hệ quốc tế - 7510605_QT
Tổ hợp môn :*
Bạn hãy chọn ngành xét tuyển 1
Ngành xét tuyển 2:
Chọn tên ngành - mã ngành 2 Dược học - 7720201 Điều dưỡng - 7720301 Công nghệ sinh học - 7420201 Công nghệ Kỹ thuật Hóa học - 7510401 Công nghệ Thực phẩm - 7540101 Quản lí Tài nguyên và Môi trường - 7850101 Kỹ thuật Xây dựng - 7580201 Kỹ thuật Điện, Điện tử - 7510301 Công nghệ Kỹ thuật Cơ Điện tử - 7510203 Công nghệ Kỹ thuật Ô tô - 7510205 Công nghệ Thông tin - 7480201 Kế toán - 7340301 Tài chính - Ngân hàng - 7340201 Quản trị Kinh doanh - 7340101 Quản trị Nhân lực - 7340404 Luật Kinh Tế - 7380107 Quản trị Khách sạn - 7810201 Quản trị Nhà hàng và DV Ăn uống - 7810202 Việt Nam học - 7310630 Ngôn ngữ Anh - 7220201 Ngôn ngữ Trung Quốc - 7220204 Y học Dự phòng - 7720110 Y khoa - 7720101 Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp - 7520118 Kỹ thuật Y sinh - 7520212 Vật lý Y Khoa - 7520403 Đông Phương Học - 7310608 Kỹ thuật xét nghiệm y học - 7720601 Du lịch - 7810101 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng - 7510605 Quan hệ công chúng - 7320108 Tâm lý học - 7310401 Thương mại điện tử - 7340122 Tiếng Việt và VH Việt Nam - 7220101 Truyền thông đa phương tiện - 7320104 Marketing - 7340115 Kinh doanh quốc tế - 7340120 Quan hệ quốc tế - 7310206 Kỹ thuật phần mềm - 7480103 Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu - 7480102 Chưa Rõ - 9999001 Kinh tế số - 73401011 Tài chính số - 73402011 Tin sinh học - 74202011 Quản trị công nghệ sinh học - 74202012 Quản trị Kinh doanh - Hệ quốc tế - 7340101_QT Kế toán - Hệ quốc tế - 7340301_QT Quản trị Khách sạn - Hệ quốc tế - 7810201_QT Luật Kinh Tế - Hệ quốc tế - 7380107_QT Công nghệ Thông tin - Hệ quốc tế - 7480201_QT Công nghệ Kỹ thuật Ô tô - Hệ quốc tế - 7510205_QT Logistic và quản lý chuỗi cung ứng - Hệ quốc tế - 7510605_QT
Tổ hợp môn :
Bạn hãy chọn ngành xét tuyển 2
Ngành xét tuyển 3:
Chọn tên ngành - mã ngành 3 Dược học - 7720201 Điều dưỡng - 7720301 Công nghệ sinh học - 7420201 Công nghệ Kỹ thuật Hóa học - 7510401 Công nghệ Thực phẩm - 7540101 Quản lí Tài nguyên và Môi trường - 7850101 Kỹ thuật Xây dựng - 7580201 Kỹ thuật Điện, Điện tử - 7510301 Công nghệ Kỹ thuật Cơ Điện tử - 7510203 Công nghệ Kỹ thuật Ô tô - 7510205 Công nghệ Thông tin - 7480201 Kế toán - 7340301 Tài chính - Ngân hàng - 7340201 Quản trị Kinh doanh - 7340101 Quản trị Nhân lực - 7340404 Luật Kinh Tế - 7380107 Quản trị Khách sạn - 7810201 Quản trị Nhà hàng và DV Ăn uống - 7810202 Việt Nam học - 7310630 Ngôn ngữ Anh - 7220201 Ngôn ngữ Trung Quốc - 7220204 Y học Dự phòng - 7720110 Y khoa - 7720101 Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp - 7520118 Kỹ thuật Y sinh - 7520212 Vật lý Y Khoa - 7520403 Đông Phương Học - 7310608 Kỹ thuật xét nghiệm y học - 7720601 Du lịch - 7810101 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng - 7510605 Quan hệ công chúng - 7320108 Tâm lý học - 7310401 Thương mại điện tử - 7340122 Tiếng Việt và VH Việt Nam - 7220101 Truyền thông đa phương tiện - 7320104 Marketing - 7340115 Kinh doanh quốc tế - 7340120 Quan hệ quốc tế - 7310206 Kỹ thuật phần mềm - 7480103 Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu - 7480102 Chưa Rõ - 9999001 Kinh tế số - 73401011 Tài chính số - 73402011 Tin sinh học - 74202011 Quản trị công nghệ sinh học - 74202012 Quản trị Kinh doanh - Hệ quốc tế - 7340101_QT Kế toán - Hệ quốc tế - 7340301_QT Quản trị Khách sạn - Hệ quốc tế - 7810201_QT Luật Kinh Tế - Hệ quốc tế - 7380107_QT Công nghệ Thông tin - Hệ quốc tế - 7480201_QT Công nghệ Kỹ thuật Ô tô - Hệ quốc tế - 7510205_QT Logistic và quản lý chuỗi cung ứng - Hệ quốc tế - 7510605_QT
A. GIỚI THIỆU
Tên trường: Đại học Nguyễn Tất ThànhTên tiếng Anh: Nguyen Tat Thanh University (NTTU)Mã trường: NTTLoại trường: Dân lập
ntt
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 (DỰ KIẾN)
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển sinh
- Phương thức 1: Xét tuyển kết quả thi THPT năm 2022 theo tổ hợp môn.
Bạn đang xem: Tuyển sinh nguyễn tất thành
- Phương thức 2: Xét tuyển kết quả học bạ đạt 1 trong các tiêu chí (riêng các ngành sức khỏe áp dụng theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của BGD&ĐT):
- Phương thức 3: xét tuyển kết quả bài thi kiểm tra đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM & Đại học Quốc gia Hà Nội
2. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.3. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước.4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Phương thức 1: Xét tuyển kết quả thi THPT năm 2022 theo tổ hợp môn.Phương thức 2: Xét tuyển kết quả học bạ đạt 1 trong các tiêu chí (riêng các ngành sức khỏe áp dụng theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của BGD&ĐT).Phương thức 3: xét tuyển kết quả bài thi kiểm tra đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM & Đại học Quốc gia Hà Nội.Phương thức 4: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển, cử tuyển.4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Phương thức 1: Điều kiện xét tuyển là thí sinh cần tốt nghiệp THPT 2021 và có điểm thi đạt từ ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường ĐH Nguyễn Tất Thành quy định.
- Phương thức 2: Xét tuyển kết quả học bạ đạt 1 trong các tiêu chí:
Tổng ĐTB 1 HK lớp 10+ ĐTB 1 HK lớp 11+ ĐTB 1 HK lớp 12 đạt từ 18 trở lên (được chọn điểm cao nhất trong 2 HK của mỗi năm học)Tổng điểm trung bình 5 HK: ĐTB_HK1 lớp 10 + ĐTB_HK2 lớp 10 + ĐTB_HK1 lớp 11 + ĐTB_HK2 lớp 11 + ĐTB_ HK1 lớp 12 đạt từ 30 trở lên.Điểm tổ hợp các môn xét tuyển lớp 12 đạt từ 18 trở lên.Điểm Trung bình cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên.Riêng các ngành sức khỏe cần thêm ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của BGD&ĐT:
Ngành Y khoa, Dược học: học lực lớp 12 xếp loại từ Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.Ngành Y học dự phòng, Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: học lực lớp 12 xếp loại từ Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.- Phương thức 3: Tiêu chí và điều kiện xét:
Điểm bài thi kiểm tra đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM đạt từ 550 điểm /ĐHQG-HN đạt từ 70 điểm trở lên và đạt mức điểm chuẩn đầu vào theo từng ngành do trường ĐH Nguyễn Tất Thành xác định sau khi có kết quả.Riêng các ngành sức khỏe cần thêm ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của BGDĐT:
Ngành Y khoa, Dược học: học lực lớp 12 xếp loại từ Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.Ngành Y học dự phòng, Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: học lực lớp 12 xếp loại từ Trung bình hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 5,5 trở lên.4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.Xem thêm: Ngữ văn 7 từ ghép (chi tiết), cách phân loại và những lưu ý
5. Học phí
Đang cập nhật.II. Các ngành tuyển sinh
Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Ghi chú |
Y khoa | 7720101 | B00 | |
Y học dự phòng | 7720110 | B00 | |
Dược học | 7720201 | A00, A01, B00, D07 | |
Điều dưỡng | 7720301 | A00, A01, B00, D07 | |
Kỹ thuật y sinh | 7520212 | A00, A01, A02, B00 | |
Vật lý y khoa | 7520403 | A00, A01, A02, B00 | |
Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, B00, D07, D08 | |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | A00, B00, D07, D08 | |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 | A00, A01, B00, D07 | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00, A01, B00, D07 | |
Quan hệ công chúng | 7320108 | A01, C00, D01, D14 | |
Tâm lý học | 7310401 | B00, C00, D01, D14 | |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, D01, D07 | |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, A01, D01, D07 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | A00, A01, D01, D07 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, D01, D07 | |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, D07 | |
Kỹ thuật phần mềm | 7480102 | A00, A01, D01, D07 | |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | A00, A01, D01, D07 | |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 7520118 | A00, A01, D01, D07 | |
Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D07 | |
Tài chính - ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D07 | |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D07 | |
Quản trị nhân lực | 7340404 | A00, A01, D01, D07 | |
Luật kinh tế | 7380107 | A00, A01, D01, D07 | |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, D07 | |
Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, D01, D07 | |
Marketing | 7340115 | A00, A01, D01, D07 | |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, A01, D01, D07 | |
Quan hệ quốc tế | 7310206 | A01, D01, D14, D15 | |
Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, A01, C00, D01 | |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | A00, A01, C00, D01 | |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | C00, D01, D14, D15 | |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam | 7220101 | C00, D01, D14, D15 | |
Du lịch | 7810101 | C00, D01, D14, D15 | |
Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | C00, D01, D14, D15 | |
Việt Nam học | 7310630 | C00, D01, D14, D15 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | C00, D01, D14, D15 | |
Đông phương học | 7310608 | C00, D01, D14, D15 | |
Thiết kế đồ họa | 7210403 | V00, V01, H00, H01 | |
Kiến trúc | 7580101 | V00, V01, H00, H01 | |
Thiết kế nội thất | 7580108 | V00, V01, H00, H01 | |
Thanh nhạc | 7210205 | N01 | |
Piano | 7210208 | N00 | |
Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình | 7210234 | N05 (Năng khiếu: trình bày tiểu phẩm) | |
Quay phim | 7210236 | N05(Năng khiếu: xem phim và bình luận) | |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, A01, B00, D07 | |
Giáo dục Mầm non (Dự kiến) | 7140201 | ||
Quản lý bệnh viện(Dự kiến) | 7720802 |
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Nguyễn Tất Thành như sau:
Ngành đào tạo | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | ||
Kết quả thi THPT QG | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | |
Y khoa | 23 | 24 | 24,5 | 8,3 | 25 | 8,4 |
Y học dự phòng | 18 | 19 | 19 | 6,5 | 19 | 6,5 |
Dược học | 20 | 21 | 21 | 8,0 | 21 | 8,0 |
Điều dưỡng | 18 | 19 | 19 | 6,5 | 19 | 6,5 |
Công nghệ sinh học | 15 | 15 | 15 | 6,0 | 15 | 6,0 |
Công nghệ Kỹ thuật Hóa học | 15 | 15 | 15 | 6,0 | 15 | 6,0 |
Công nghệ thực phẩm | 15 | 15 | 15 | 6,0 | 15 | 6,0 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 15 | 15 | 15 | 6,0 | 15 | 6,0 |
Quan hệ công chúng | 15 | 15 | 15 | 6,0 | 18 | 6,0 |
Tâm lý học | 15 | 15 | 15 | 6,0 | 15 | 6,0 |
Công nghệ thông tin | 15 | 15 | 16 | 6,0 | 18 | 6,0 |
Thiết kế nội thất | 17,5 | 15 | 15 | 6,0 | 15 | 6,0 |
Kiến trúc | 15 | 15 | 15 | 6,0 | 15 | 6,0 |
Kỹ thuật điện – điện tử | 15 | 15 | 15 | 6,0 | 15 | 6,0 |
Kỹ thuật xây dựng | 15 | 15 | 15 | 6,0 | 15 | 6,0 |
Công nghệ Kỹ thuật cơ điện tử | 15 | 15 | 15 | 6,0 | 15 | 6,0 |
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | 17 | 17 | 19 | 6,0 | 18 | 6,0 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 15 | 15 | 15 | 6,0 | 15 | 6,0 |
Kỹ thuật Y sinh | 15 | 15 | 15 | 6,0 | 15 | 6,0 |
Vật lý Y khoa | 15,5 | 15 | 15 | 6,0 | 15 | 6,0 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 18 | 19 | 19 | 6,5 | 19 | 6,5 |
Kế toán | 15 | 15 | 15 | 6,0 | 18 | 6,0 |
Tài chính - Ngân hàng | 15 | 15 | 15 | 6,0 | 15 | 6,0 |
Quản trị Kinh doanh | 16 | 16 | 19 | 6,0 | 18 | 6,0 |
Quản trị nhân lực | 15 | 15 | 15 | 6,0 | 15 | 6,0 |
Luật kinh tế | 15 | 15 | 15 | 6,0 | 15 | 6,0 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 15 | 15 | 15 | 6,0 | 18 | 6,0 |
Thương mại điện tử | 15,5 | 15 | 15 | 6,0 | 15 | 6,0 |
Marketing | 15 | 15 | 15 | 6,0 | 18 | 6,0 |
Quản trị khách sạn | 17 | 16 | 16 | 6,0 | 15 | 6,0 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 17 | 15 | 16 | 6,0 | 15 | 6,0 |
Việt Nam học | 15 | 15 | 15 | 6,0 | 15 | 6,0 |
Ngôn ngữ Anh | 15 | 15 | 15 | 6,0 | 15 | 6,0 |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam | 16 | 15 | 15 | 6,0 | 15 | 6,0 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 17 | 15 | 16 | 6,0 | 15 | 6,0 |
Đông phương học | 15 | 15 | 15 | 6,0 | 15 | 6,0 |
Du lịch | 16 | 15 | 15 | 6,0 | 15 | 6,0 |
Truyền thông đa phương tiện | 15 | 15 | 15 | 6,0 | 18 | 6,0 |
Thiết kế đồ họa | 15,5 | 15 | 15 | 6,0 | 15 | 6,0 |
Thanh nhạc | 18,5 | 15 | 15 | 6,0 | 15 | 6,0 |
Piano | 22 | 15 | 15 | 6,0 | 15 | 6,0 |
Đạo diễn điện ảnh - truyền hình | 20 | 15 | 15 | 6,0 | 15 | 6,0 |
Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình | 19,5 | 15 | 15 | 6,0 | 15 | 6,0 |
Quay phim | 19 | 15 | 15 | 6,0 | 15 | 6,0 |
Kỹ thuật phần mềm | 15 | 6,0 | 15 | 6,0 | ||
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 15 | 6,0 | 15 | 6,0 | ||
Kinh doanh quốc tế | 15 | 6,0 | 15 | 6,0 | ||
Quan hệ quốc tế | 15 | 6,0 | 15 | 6,0 | ||
Giáo dục mầm non | 19 | 8,0 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
TrườngĐại học Nguyễn Tất ThànhLớp tin học trường Đại học Nguyễn Tất Thành