Bất kỳ ai khi tìm hiểu về tiếng Nhật đều biết rằng tiếng Nhật có tất cả 3 bảng chữ cái Hiragana, Katakana và Kanji. Trong 3 bảng chữ cái này, bảng chữ cái Kanji được coi là bảng chữ cái khó học nhất, trong đó bộ thủ lại được coi là phần cơ bản của Kanji, cấu tạo nên các chữ Kanji giúp sắp xếp lại để cấu hình nên các chữ Hán tự. Bộ thủ giúp cho việc học và tìm kiếm các chữ Kanji dễ dàng hơn rất nhiều.
Bạn đang xem: Các bộ kanji trong tiếng nhật
Từ trước đó rất lâu, vào đời nhà Hán, chữ Hán được phân thành 540 nhóm hay còn được gọi là 540 bộ. Tuy nhiên trải qua thời gian cho tới ngày nay, các bộ thủ chỉ còn lại 214 bộ, phần nhiều đều là chữ tượng hình, khi học cần có sự liên tưởng tới những sự vật hiện tượng xung quanh ta. Đa số các chữ Hán tự là chữ hình thanh, vì vậy mà chỉ cần nắm vững được các bộ thủ Kanji sẽ giúp bạn có thể dễ dàng hiểu rõ hơn về cấu trúc cũng như ngữ nghĩa của chữ Kanji.
>.> Cách viết 214 bộ thủ Kanji
Bài thơ về 214 bộ thủ trong tiếng Nhật
Tham khảo ngay bài thơ về 214 bộ thủ trong tiếng Nhật ngay dưới đây để có thể nắm chắc và học nhanh các bộ thủ bạn nhé!
MỘC (木) – cây, THỦY (水) – nước, KIM (金) – vàng
HỎA (火) – lửa, THỔ (土) – đất, NGUYỆT (月)- trăng, NHẬT (日) – trời
XUYÊN (川) – sông, SƠN (山) – núi, PHỤ (阜) – đồi
TỬ (子) – con, PHỤ (父) – bố, NHÂN (人) – người, SỸ (士) – quan
MIÊN (宀) – mái nhà, HÁN (厂) – sườn non
NGHIỄM (广) – hiên, HỘ (戶) – cửa, cổng – MÔN (門), LÝ (里) – làng
CỐC (谷)- thung lũng, HUYỆT (穴)- cái hang
TỊCH (夕) – khuya, THẦN (辰) – sớm, Dê – DƯƠNG (羊), HỔ(虍) – hùm
NGÕA (瓦) – ngói đất, PHẪU (缶) – sành nung
Ruộng – ĐIỀN (田), thôn – ẤP 邑, què – UÔNG (尢), LÃO(老) – già
DẪN 廴- đi gần, SƯỚC 辶 – đi xa
BAO 勹 – ôm, TỶ 比 – sánh, CỦNG 廾 – là chắp tay
ĐIỂU 鳥 – chim, TRẢO 爪 – vuốt, PHI 飛 – bay
TÚC 足 – chân, DIỆN 面 – mặt, THỦ 手 – tay, HIỆT 頁 – đầu
TIÊU 髟 là tóc, NHI 而là râu
NHA 牙 – nanh, KHUYỂN 犬 – chó, NGƯU 牛- trâu, GIÁC 角 – sừng
DỰC 弋 – cọc trâu, KỶ 己 – dây thừng
QUA 瓜 – dưa, CỬU 韭 – hẹ, MA 麻 – vừng, TRÚC竹 – tre
HÀNH 行 – đi, TẨU 走 – chạy, XA 車 – xe
MAO 毛 – lông, NHỤC 肉 – thịt, Da 皮 – Bì, CỐT 骨 – xương.
KHẨU (口) là miệng, Xỉ (齒) là răng
Ngọt CAM (甘), mặn LỖ (鹵), dài TRƯỜNG (長), kiêu CAO (高)
CHÍ (至) là đến, NHẬP (入) là vào
BỈ (匕) môi, CỮU (臼) cối, ĐAO (刀) dao, MÃNH (皿) bồn
VIẾT (曰) rằng, LẬP (立) đứng, lời NGÔN (言)
LONG (龍) rồng, NGƯ (魚) cá, QUY (龜) con rùa rùa
LỖI (耒) cày ruộng, TRỈ (黹) thêu thùa
HUYỀN (玄) đen, YÊU (幺) nhỏ, MỊCH (糸) tơ, HOÀNG (黃) vàng
CÂN (斤) rìu, THẠCH (石) đá, THỐN (寸) gang
NHỊ (二) hai, BÁT (八) tám, PHƯƠNG (方) vuông, THẬP (十) mười
NỮ (女) con gái, NHÂN (儿) chân người (1)
KIẾN (見) nhìn, MỤC (目) mắt, XÍCH (彳) dời chân đi
Tay cầm que gọi là CHI (支 )
Dang chân là BÁT (癶), cong thì là Tư (厶)
Tay cầm búa gọi là THÙ (殳)
KHÍ (气) không, PHONG (風) gió, VŨ (雨) mưa, TỀ (齊) đều
LỘC (鹿) hươu, MÃ (馬) ngựa, THỈ (豕) heo
Sống SINH (生), LỰC (力) khoẻ, ĐÃI (隶) theo bắt về
VÕNG (网) là lưới, CHÂU (舟) thuyền bè
HẮC (黑) đen, BẠCH (白) trắng, XÍCH (赤) thì đỏ au
Thực (食) đồ ăn, Đấu (鬥) đánh nhau
Thỉ (矢) tên, Cung (弓) nỏ, Mâu (矛) mâu, Qua (戈) đòng
Đãi (歹) xương, Huyết (血) máu, Tâm (心) lòng
Thân (身) mình, Thi (尸) xác, Đỉnh (鼎) chung, Cách (鬲) nồi
Khiếm (欠) thiếu thốn, Thần (臣) bầy tôi
Vô (毋) đừng, Phi (非) chớ, Mãnh (黽) thời ba ba
Nhữu (禸) chân, Thiệt (舌) lưỡi, Cách (革) da
Mạch (麥) mỳ, HÒA (禾) lúa, Thử (黍) là cây ngô
Tiểu (小) là nhỏ, Đại (大) là to
Tường (爿) giường, Suyễn (舛) dẫm, Phiến (片) tờ, Vi (韋) vây
TRỈ (夂) bàn chân, TUY (夊) rễ cây,
TỰ (自) từ, TỴ (鼻) mũi, NHĨ (耳) tai, THỦ (首) đầu.
THANH (青) xanh, THẢO (艹) cỏ, SẮC (色) màu,
TRĨ (豸) loài hổ báo, KỆ (彑) đầu con heo.
THỬ (鼠) là chuột, rất sợ mèo,
HƯƠNG (香) thơm, MỄ (米) gạo, TRIỆT (屮) rêu, DỤNG (用) dùng.
ĐẤU (斗) là cái đấu để đong,
Chữ CAN (干) lá chắn, chữ CÔNG (工) thợ thuyền.
THỊ (示) bàn thờ cúng tổ tiên,
NGỌC (玉) là đá quý, BỐI (貝) tiền ngày xưa.
ĐẬU (豆) là bát đựng đồ thờ,
SƯỞ
NG (鬯) chung rượu nghệ, DẬU (酉) vò rượu tăm.
Y (衣) là áo, CÂN (巾) là khăn,
HỰU (又) bàn tay phải, CHỈ (止) chân tạm dừng.
ẤT (乙) chim én, TRÙNG (虫) côn trùng,
CHUY(隹) chim đuôi ngắn, VŨ (羽) lông chim trời.
QUYNH (冂) vây 3 phía bên ngoài,
VI (囗) vây bốn phía, KHẢM (凵) thời hố sâu.
PHỐC (攴) đánh nhẹ, THÁI (采) hái rau,
KỶ (几) bàn, DUẬT (聿) bút, TÂN (辛) dao hành hình.
VĂN (文) là chữ viết, văn minh,
CẤN (艮) là quẻ Cấn, giống hình bát cơm.
Ma là QUỶ (鬼), tiếng là ÂM (音),
CỔ (鼓) là đánh trống, DƯỢC (龠) cầm sáo chơi.
THỊ (氏) là họ của con người,
BỐC (卜) là xem bói, NẠCH (疒) thời ốm đau.
Bóng là SAM (彡), vạch là HÀO (爻)
Á (襾) che, MỊCH (冖) phủ, SƠ (疋) ĐẦU (亠) nghĩa nan.
SỔ (丨) PHẾT (丿) MÓC (亅) CHỦ (丶) nét đơn,
HỄ (匸) PHƯƠNG (匚) BĂNG (冫) TIẾT (卩), thì dồn nét đôi.
VÔ (无) là không, NHẤT (一) mộ thôi,
Diễn ca bộ thủ muôn đời không quên
Cách học 214 bộ thủ qua thơ là một cách học rất hiệu quả cho những bạn chưa có phương pháp học hiệu quả để học tiếng Nhật. Hy vọng với những chia sẻ trong bài viết này của trung tâm dạy tiếng Nhật SOFL sẽ giúp bạn có thêm phương pháp học hiệu quả. Chúc bạn học tiếng Nhật vui vẻ!
Về chúng tôiSách dịch 100%Sách theo Trình độ
Sách cấp độ n5Sách cấp độ n4Sách cấp độ n3Sách cấp độ n2Sách cấp độ n1Sách theo Kĩ năng
Sách Từ Vựng
Sách Ngữ Pháp
Sách Kanji
Sách Đọc Hiểu
Sách Luyện Nghe
Sách Luyện thi JLPTCác bộ sách nổi tiếng
Bộ Mimi kara Oboeru
Tài liệu Free
Kinh nghiệm học tập
Về chúng tôi Sách dịch 100% Sách theo Trình độ Sách cấp độ n5Sách cấp độ n4Sách cấp độ n3Sách cấp độ n2Sách cấp độ n1Sách theo Kĩ năng Sách Từ Vựng
Sách Ngữ Pháp
Sách Kanji
Sách Đọc Hiểu
Sách Luyện Nghe
Sách Luyện thi JLPTCác bộ sách nổi tiếng Bộ Mimi kara Oboeru
Tài liệu Free Kinh nghiệm học tập
1000 đầu sách chọn lọc 15 đầu sách dịch 100% độc quyền
Miễn Phí đổi trả trong 7 ngàycam kết chất lượng
Miễn phí vẫn chuyểntoàn quốc(DH > 379k)
Thanh toán linh hoạt
Việt Nam - Nhật Bản
Học Tiếng Nhật Theo 214 Bộ Thủ Kanji
Học tiếng Nhật chưa bao giờ làđiềuđơn giản và dễ dàng. Càng khó hơn khi tiếng Nhật cóđến tận 3 bảng chữ cái: 1 bảng chữ mềm Hiragana, 1 bảng chữ cứng Katakana và Kanji.
Bảng Kanji có thể coi là bảng chữ cái khó nhất vì Kanji không có quy tắc và nó cũng không đi theo bất kỳ quy luật nào cả. Hôm nay, Sách tiếng Nhật 100 sẽ giới thiệu cho các bạn học sơ cấp tiếng Nhật trọn bộ 214 bộ thủđể giúp bạn học Kanji dễ dàng hơn.
Dướiđây là trọn bộ 214 bộ thủ Kanji tiếng Nhật.
Xem thêm: 7 Thực Phẩm Tốt Sữa, Mẹ Ăn Gì Để Con Bú Thông Minh Mẹ Chớ Bỏ Qua
1 Nét
一 – Nhất => Số một
〡– Cổn => Nét sổ
丶 – Chủ => Điểm, chấm
丿 – Phiệt => Nét sổ xiên qua trái
乙 – Ất => Vị trí thứ 2 trong thiên can
亅 – Quyết => Nét sổ có móc
2 Nét
二 – Nhị => số hai
亠 – Đầu => (không có nghĩa)
人 – Nhân (亻) => người
儿 – Nhi => trẻ con
入 – Nhập => vào
八 – Bát => số tám
冂 – Quynh => vùng biên giới xa; hoang địa
冖 – Mịch => trùm khăn lên
冫 – Băng => nước đá
几 – Kỷ => ghế dựa
凵 – Khảm => há miệng
刀 – Đao (刂) => con dao, cây đao (vũ khí)
力 – Lực => sức mạnh
勹 – Bao => bao bọc
匕 – Chuỷ => cái thìa (cái muỗng)
匚 – Phương => tủ đựng
匸 – Hệ => che đậy, giấu giếm
十 – Thập => số mười
卜 – Bốc => xem bói
卩-Tiết => đốt tre
厂 – Hán, Xưởng => sườn núi, vách đá
厶 – Khư, tư => riêng tư
又 – Hựu => lại nữa, một lần nữa
3 Nét
口 khẩu => cái miệng
囗 vi => vây quanh
土 thổ => đất
士 sĩ => kẻ sĩ
夂 trĩ => đến ở phía sau
夊 truy => đi chậm
夕 tịch => đêm tối
大 đại => to lớn
女 nữ => nữ giới, con gái, đàn bà
子 tử => con
宀 miên => mái nhà mái che
寸 thốn => đơn vị «tấc» (đo chiều dài)
小 tiểu => nhỏ bé
尢 uông => yếu đuối
尸 thi => xác chết, thây ma
屮 triệt => mầm non, cỏ non mới mọc
山 sơn => núi non
巛 xuyên => sông ngòi
工 công => người thợ, công việc
己 kỷ => bản thân mình
巾 cân => cái khăn
干 can => thiên can, can dự
幺 yêu => nhỏ nhắn
广 nghiễm => mái nhà
廴 dẫn => bước dài
廾 củng => chắp tay
弋 dặc => bắn, chiếm lấy
弓 cung => cái cung (để bắn tên)
彐 kệ => đầu con nhím
彡 sam 1=> lông tóc dài
彳 xích => bước chân trái
4 Nét
心 tâm (忄)=> quả tim, tâm trí, tấm lòng
戈 qua => cây qua (một thứ binh khí dài)
戶 hộ 6=> cửa một cánh
手 thủ (扌)=> tay
支 chi => cành nhánh
攴 phộc (攵)=> đánh khẽ
文 văn => văn vẻ, văn chương, vẻ sáng
斗 đẩu 7=> cái đấu để đong
斤 cân => cái búa, rìu
方 phương 9=> vuông
无 vô => không
日 nhật => ngày, mặt trời
曰 viết => nói rằng
月 nguyệt => tháng, mặt trăng
木 mộc => gỗ, cây cối
欠 khiếm => khiếm khuyết, thiếu vắng
止 chỉ => dừng lại
歹 đãi => xấu xa, tệ hại
殳 thù => binh khí dài
毋 vô => chớ, đừng
比 tỷ => so sánh
毛 mao B=> lông
氏 thị => họ
气 khí => hơi nước
水 thuỷ (氵)=> nước
火 hỏa (灬)=> lửa
爪 trảo => móng vuốt cầm thú
父 phụ => cha
爻 hào => hào âm, hào dương (Kinh Dịch)
爿 tường (丬)=> mảnh gỗ, cái giường
片 phiến => mảnh, tấm, miếng
牙 nha => răng
牛 ngưu ( 牜)=> trâu
犬 khuyển (犭)=> con chó
5 Nét
玄 huyền => màu đen huyền, huyền bí
玉 ngọc => đá quý, ngọc
瓜 qua => quả dưa
瓦 ngõa => ngói
甘 cam => ngọt
生 sinh => sinh đẻ, sinh sống
用 dụng => dùng
田 điền => ruộng
疋 thất ( 匹) => đơn vị đo chiều dài, tấm (vải)
疒 nạch => bệnh tật
癶 bát => gạt ngược lại, trở lại
白 bạch => màu trắng
皮 bì => da
皿 mãnh => bát dĩa
目 mục => mắt
矛 mâu => cây giáo để đâm
矢 thỉ => cây tên, mũi tên
石 thạch => đá
示 thị; kỳ (礻) => chỉ thị; thần đất
禸 nhựu => vết chân, lốt chân
禾 hòa => lúa
穴 huyệt => hang lỗ
立 lập => đứng, thành lập
6 Nét
竹 trúc => tre trúc
米 mễ => gạo
糸 mịch (糹, 纟) => sợi tơ nhỏ
缶 phẫu => đồ sành
网 võng (罒, 罓) => cái lưới
羊 dương => con dê
羽 vũ (羽) => lông vũ
老 lão => già
而 nhi => mà, và
耒 lỗi => cái cày
耳 nhĩ => tai (lỗ tai)
聿 duật => cây bút
肉 nhục => thịt
臣 thần => bầy tôi
自 tự => tự bản thân, kể từ
至 chí => đến
臼 cữu => cái cối giã gạo
舌 thiệt => cái lưỡi
舛 suyễn => sai suyễn, sai lầm
舟 chu => cái thuyền
艮 cấn => quẻ Cấn (Kinh Dịch); dừng, bền cứng
色 sắc => màu, dáng vẻ, nữ sắc
艸 thảo (艹) => cỏ
虍 hô => vằn vện của con hổ
虫 trùng => sâu bọ
血 huyết => máu
行 hành => đi, thi hành, làm được
衣 y (衤) => áo
襾 á => che đậy, úp lên
7 Nét
見 kiến (见) => trông thấy
角 giác => góc, sừng thú
言 ngôn => nói
谷 cốc => khe nước chảy giữa hai núi, thung lũng
豆 đậu => hạt đậu, cây đậu
豕 thỉ => con heo, con lợn
豸 trãi => loài sâu không chân
貝 bối (贝) => vật báu
赤 xích => màu đỏ
走 tẩu ,(赱) => đi, chạy
足 túc => chân, đầy đủ
身 thân => thân thể, thân mình
車 xa (车) => chiếc xe
辛 tân => cay
辰 thần => nhật, nguyệt, tinh; thìn (12 chi)
辵 sước (辶 ) => chợt bước đi chợt dừng lại
邑 ấp (阝) => vùng đất, đất phong cho quan
酉 dậu => một trong 12 địa chi
釆 biện => phân biệt
里 lý => dặm; làng xóm
8 Nét
金 kim => kim loại; vàng
長 trường (镸 , 长) => dài; lớn (trưởng)
門 môn (门) => cửa hai cánh
阜 phụ (阝) => đống đất, gò đất
隶 đãi => kịp, kịp đến
隹 truy, chuy => chim đuôi ngắn
雨 vũ => mưa
青 thanh (靑) => màu xanh
非 phi => không
9 Nét
面 diện (靣) => mặt, bề mặt
革 cách => da thú; thay đổi, cải cách
韋 vi (韦) => da đã thuộc rồi
韭 phỉ, cửu => rau phỉ (hẹ)
音 âm => âm thanh, tiếng
頁 hiệt (页) => đầu; trang giấy
風 phong (凬, 风) => gió
飛 phi (飞) => bay
食 thực (飠, 饣) => ăn
首 thủ => đầu
香 hương => mùi hương, hương thơm
10 Nét
馬 mã (马) => con ngựa
骫 cốt => xương
高 cao => cao
髟 bưu, tiêu => tóc dài; sam => cỏ phủ mái nhà
鬥 đấu => chống nhau, chiến đấu
鬯 sưởng => rượu nếp; bao đựng cây cung
鬲 cách => tên một con sông xưa; => cái đỉnh
鬼 quỷ => con quỷ
11 Nét
魚 ngư (鱼) => con cá
鳥 điểu (鸟) => con chim
鹵 lỗ => đất mặn
鹿 lộc => con hươu
麥 mạch (麦) => lúa mạch
麻 ma => cây gai
12 Nét
黃 hoàng => màu vàng
黍 thử => lúa nếp
黑 hắc => màu đen
黹 chỉ => may áo, khâu vá
13 Nét
黽 mãnh => con ếch; cố gắng (mãnh miễn)
鼎 đỉnh => cái đỉnh
鼓 cổ => cái trống
鼠 thử => con chuột
14 Nét
鼻 tỵ => cái mũi
齊 tề (斉, 齐 ) => ngang bằng, cùng nhau
15 Nét
齒 xỉ (齿, 歯) => răng
16 Nét
212.龍 long (龙 ) => con rồng
213.龜 quy (亀, 龟 ) => con rùa
17 Nét
214. 龠 dược => sáo 3 lỗ
Trên đây là tổng hợp 214 bộ thủ tiếng Nhật. Sách tiếng Nhật 100 hy vọng qua bài viết này có thể giúp các bạn học tiếng Nhật dễ dàng hơn.